Đọc nhanh: 尼龙 (ni long). Ý nghĩa là: ni-lông. Ví dụ : - 我袖口的维可牢(尼龙搭扣) Khóa dán trên nẹp cổ tay của tôi
Ý nghĩa của 尼龙 khi là Danh từ
✪ ni-lông
分子中含有酰胺键的树脂,也指由这种树脂做成的塑料,种类很多耐磨、耐油性强、不易吸收水分可制轴承、齿轮、滑轮、输油管等机件,也可做牙刷等日用品这种树脂制成的纤维过去也叫尼龙,现在叫做锦纶 (英:nylon)
- 我 袖口 的 维可牢 ( 尼龙 搭扣 )
- Khóa dán trên nẹp cổ tay của tôi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尼龙
- 丹尼尔 说
- Vì vậy, Daniel nói rằng
- 丹尼斯 花 了 三个 月
- Dennis mất ba tháng
- 丹尼斯 做 了 大规模 的 整形手术
- Denise đã phẫu thuật thẩm mỹ rộng rãi.
- 我 袖口 的 维可牢 ( 尼龙 搭扣 )
- Khóa dán trên nẹp cổ tay của tôi
- 这件 衣服 是 纯羊毛 的 , 还是 羊毛 与 尼龙 混纺 的 ?
- Chiếc áo này là 100% lông cừu tự nhiên hay là sợi lông cừu kết hợp với nilon?
- 丹尼 赢 了 个 拼字 比赛
- Danny đã thắng một con ong đánh vần.
- 她 用 细 尼龙线 把 珠子 串 了 起来
- Cô ấy dùng chỉ nilon mỏng để xâu chuỗi hạt.
- 为 人 子女 , 父母 望子成龙 望女成凤 的 心情 是 很 被 理解 的
- Khi còn nhỏ, cảm xúc của cha mẹ mong con trai, con gái của mình trở thành tài là điều rất dễ hiểu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 尼龙
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 尼龙 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm尼›
龙›