Đọc nhanh: 就地正法 (tựu địa chính pháp). Ý nghĩa là: thực hiện pháp luật tại chỗ, để thực hiện tại chỗ (thành ngữ); thực hiện tóm tắt.
就地正法 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thực hiện pháp luật tại chỗ
to carry out the law on the spot
✪ 2. để thực hiện tại chỗ (thành ngữ); thực hiện tóm tắt
to execute on the spot (idiom); summary execution
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 就地正法
- 从容就义 ( 毫不畏缩 地为 正义 而 牺牲 )
- ung dung hy sinh; chết thanh thản; coi cái chết nhẹ tợ lông hồng.
- 中国 人 正在 争先恐后 地 学习 英语
- Người Trung Quốc đang đổ xô đi học tiếng Anh.
- 主力 正向 前沿阵地 推进
- quân chủ lực đang bám vào trận địa tiến lên.
- 一会儿 地上 就 积起 了 三四寸 厚 的 雪
- chỉ một lát trên mặt đất tuyết đã phủ dày ba bốn tấc.
- 就地正法
- bị tử hình tại chỗ
- 年轻人 有 什么 想法 就要 胆大 地 做
- Các bạn trẻ hãy mạnh dạn hành động nếu có ý tưởng.
- 不明 了 实际 情况 就 不能 做出 正确 的 判断
- không hiểu rõ được tình hình thực tế thì không phán đoán đúng được.
- 一些 最佳人选 来自 美利坚合众国 专事 就业 法 的 法庭
- Một số ứng cử viên tốt nhất đến từ các tòa án của Hoa Kỳ chuyên về luật việc làm
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
就›
正›
法›