Đọc nhanh: 摆好姿势 (bài hảo tư thế). Ý nghĩa là: Tạo dáng.
摆好姿势 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tạo dáng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摆好姿势
- 她 坐 姿势 优雅
- Dáng ngồi của cô ấy rất duyên dáng.
- 咱们 来 摆摆 , 好 吗
- Chúng mình nói chuyện một tí, được không?
- 摄影家 在 帮 我们 摆好 姿势
- Nhiếp ảnh gia đang giúp tôi tạo dáng.
- 但 有些 人要 他们 摆 出 姿势
- Đôi khi bạn có được một người muốn họ vào tư thế.
- 一路上 庄稼 长势 很 好 , 一片 丰收 景象
- dọc hai bên đường hoa màu tươi tốt, nơi nơi đều là phong cảnh được mùa.
- 公司 的 发展势头 很 好
- Đà phát triển của công ty rất tốt.
- 他 做 了 一个 搞笑 的 姿势
- Anh ấy tạo dáng hài hước.
- 运动员 们 在 比赛 前 必须 做好 就位 姿势
- Các vận động viên phải chuẩn bị tư thế vào chỗ trước khi thi đấu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
势›
好›
姿›
摆›