Đọc nhanh: 发球姿势 (phát cầu tư thế). Ý nghĩa là: Tư thế phát bóng.
发球姿势 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tư thế phát bóng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发球姿势
- 他 越过 对方 后卫 , 趁势 把 球 踢 入 球门
- anh ấy vượt qua hậu vệ đối phương, thừa thế đưa bóng vào khung thành.
- 但 有些 人要 他们 摆 出 姿势
- Đôi khi bạn có được một người muốn họ vào tư thế.
- 他 跑步 的 姿势 很 标准
- Tư thế chạy của anh ấy rất chuẩn.
- 事业 发展 势 勃兴
- Sự nghiệp phát triển với thế mạnh.
- 国家 之间 的 合作 对 全球 经济 的 发展 是 一种 促进
- Hợp tác giữa các quốc gia là sự thúc đẩy sự phát triển của nền kinh tế toàn cầu
- 他 的 坐 姿势 非常 放松
- Tư thế ngồi của anh ấy rất thư giãn.
- 世界杯 引发 了 足球 热
- World Cup đã gây ra cơn sốt bóng đá.
- 严密 注视 形势 的 发展
- theo dõi chặt chẽ sự phát triển của tình hình
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
势›
发›
姿›
球›