Đọc nhanh: 尪怯 (uông khiếp). Ý nghĩa là: nhu nhược; hèn yếu; hèn nhát; nhát gan.
尪怯 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhu nhược; hèn yếu; hèn nhát; nhát gan
懦弱
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尪怯
- 面对 真 爱 我 怯步 不前
- Đối mặt với tình yêu đích thực, tôi sợ hãi lùi bước về phía sau.
- 孩子 怯生 , 客人 一抱 他 就 哭
- đứa bé sợ người lạ, khách vừa bế thì nó khóc liền.
- 恇 怯
- sợ hãi.
- 小孩 有点 怯生
- Đứa trẻ nhỏ hơi sợ người lạ.
- 她 因 胆怯 而 拒绝 参加 比赛
- Cô ấy từ chối tham gia cuộc thi vì nhút nhát.
- 她 在 公开场合 讲话 会 羞怯
- She becomes shy when speaking in public.
- 初 上 讲台 , 还 真 有 几分 胆怯
- Lần đầu lên bục giảng, cảm thấy hơi sợ sệt.
- 她 羞怯 地 从 她 的 扇子 后面 看 了 他 一眼
- Cô ấy ngượng ngùng nhìn anh ta một cái từ sau cái quạt của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尪›
怯›