Đọc nhanh: 怯 (khiếp). Ý nghĩa là: nhát gan; sợ hãi, quê mùa (người Bắc Kinh chê người xứ khác phát âm không chuẩn), không lịch sự; không hợp thời; kệch cỡm; quê mùa. Ví dụ : - 他生来性格怯。 Anh ấy vốn có tính cách nhút nhát.. - 小孩有点怯生。 Đứa trẻ nhỏ hơi sợ người lạ.. - 他说话有点儿怯。 Anh ấy nói tiếng nghe quê mùa.
怯 khi là Tính từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. nhát gan; sợ hãi
胆小;害怕
- 他 生来 性格 怯
- Anh ấy vốn có tính cách nhút nhát.
- 小孩 有点 怯生
- Đứa trẻ nhỏ hơi sợ người lạ.
✪ 2. quê mùa (người Bắc Kinh chê người xứ khác phát âm không chuẩn)
北京人贬称外地方音 (指北方各省)
- 他 说话 有点儿 怯
- Anh ấy nói tiếng nghe quê mùa.
- 咱不听 这怯 话音
- Chúng ta không nghe giọng nói quê mùa này.
✪ 3. không lịch sự; không hợp thời; kệch cỡm; quê mùa
不大方,不合时;俗气
- 他 穿着 显得 很怯
- Anh ấy mặc đồ trông rất quê mùa.
- 这 打扮 有点 太怯
- Cách ăn mặc này hơi quê mùa.
✪ 4. rụt rè; sợ hãi
露怯
- 这次 面试 我 有点 怯
- Lần phỏng vấn này tôi có chút sợ hãi.
- 他 上台 表演 有点 怯
- Anh ấy biểu diễn trên sân khấu có chút rụt rè.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怯
- 面对 真 爱 我 怯步 不前
- Đối mặt với tình yêu đích thực, tôi sợ hãi lùi bước về phía sau.
- 孩子 怯生 , 客人 一抱 他 就 哭
- đứa bé sợ người lạ, khách vừa bế thì nó khóc liền.
- 恇 怯
- sợ hãi.
- 小孩 有点 怯生
- Đứa trẻ nhỏ hơi sợ người lạ.
- 她 因 胆怯 而 拒绝 参加 比赛
- Cô ấy từ chối tham gia cuộc thi vì nhút nhát.
- 她 在 公开场合 讲话 会 羞怯
- She becomes shy when speaking in public.
- 初 上 讲台 , 还 真 有 几分 胆怯
- Lần đầu lên bục giảng, cảm thấy hơi sợ sệt.
- 她 羞怯 地 从 她 的 扇子 后面 看 了 他 一眼
- Cô ấy ngượng ngùng nhìn anh ta một cái từ sau cái quạt của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
怯›