Đọc nhanh: 尚飨 (thượng hưởng). Ý nghĩa là: Tôi cầu xin bạn tham gia vào sự hy sinh này (được sử dụng ở cuối địa chỉ elegiac).
尚飨 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tôi cầu xin bạn tham gia vào sự hy sinh này (được sử dụng ở cuối địa chỉ elegiac)
I beg you to partake of this sacrifice (used at the end of an elegiac address)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尚飨
- 他 尚且 如此 , 你 呢 ?
- Anh ấy còn như thế, còn bạn thì sao?
- 他 尚且 不知 , 何况 我 呢 ?
- Anh ấy còn chưa biết, huống chi tôi?
- 他 年 齿 尚 小
- Tuổi của anh ấy còn nhỏ.
- 他 崇尚 自由 和 独立
- Anh ấy tôn trọng tự do và độc lập.
- 他 右古 之 文化 风尚
- Anh ấy tôn sùng văn hóa cổ đại.
- 他 姓 尚
- Anh ấy họ Thượng.
- 高风亮节 ( 高尚 的 品德 和 节操 )
- Phẩm chất và tiết tháo cao thượng.
- 他 尚未 完成 这项 任务
- Anh ấy vẫn chưa hoàn thành nhiệm vụ này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尚›
飨›