尚飨 shàng xiǎng
volume volume

Từ hán việt: 【thượng hưởng】

Đọc nhanh: 尚飨 (thượng hưởng). Ý nghĩa là: Tôi cầu xin bạn tham gia vào sự hy sinh này (được sử dụng ở cuối địa chỉ elegiac).

Ý Nghĩa của "尚飨" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

尚飨 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Tôi cầu xin bạn tham gia vào sự hy sinh này (được sử dụng ở cuối địa chỉ elegiac)

I beg you to partake of this sacrifice (used at the end of an elegiac address)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尚飨

  • volume volume

    - 尚且 shàngqiě 如此 rúcǐ ne

    - Anh ấy còn như thế, còn bạn thì sao?

  • volume volume

    - 尚且 shàngqiě 不知 bùzhī 何况 hékuàng ne

    - Anh ấy còn chưa biết, huống chi tôi?

  • volume volume

    - nián 齿 chǐ shàng xiǎo

    - Tuổi của anh ấy còn nhỏ.

  • volume volume

    - 崇尚 chóngshàng 自由 zìyóu 独立 dúlì

    - Anh ấy tôn trọng tự do và độc lập.

  • volume volume

    - 右古 yòugǔ zhī 文化 wénhuà 风尚 fēngshàng

    - Anh ấy tôn sùng văn hóa cổ đại.

  • volume volume

    - xìng shàng

    - Anh ấy họ Thượng.

  • volume volume

    - 高风亮节 gāofēngliàngjié ( 高尚 gāoshàng de 品德 pǐndé 节操 jiécāo )

    - Phẩm chất và tiết tháo cao thượng.

  • volume volume

    - 尚未 shàngwèi 完成 wánchéng 这项 zhèxiàng 任务 rènwù

    - Anh ấy vẫn chưa hoàn thành nhiệm vụ này.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+5 nét)
    • Pinyin: Cháng , Shàng
    • Âm hán việt: Thượng
    • Nét bút:丨丶ノ丨フ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FBR (火月口)
    • Bảng mã:U+5C1A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thực 食 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiǎng
    • Âm hán việt: Hưởng
    • Nét bút:フフノノ丶丶フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VHOIV (女竹人戈女)
    • Bảng mã:U+98E8
    • Tần suất sử dụng:Thấp