Đọc nhanh: 山庄 (sơn trang). Ý nghĩa là: được sử dụng trong tên khách sạn, trang viên, Biệt thự. Ví dụ : - 呼啸山庄艾力斯·贝尔著 Chiều cao của Wuthering của Ellis Bell.
✪ 1. được sử dụng trong tên khách sạn
(used in hotel names)
- 呼啸山庄 艾力斯 · 贝尔 著
- Chiều cao của Wuthering của Ellis Bell.
✪ 2. trang viên
manor house
✪ 3. Biệt thự
villa
✪ 4. sơn trang
在山地的村庄
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 山庄
- 呼啸山庄 艾力斯 · 贝尔 著
- Chiều cao của Wuthering của Ellis Bell.
- 一片 绿油油 的 庄稼 , 望 不到 边际
- một vùng hoa màu xanh mượt mà, nhìn không thấy đâu là bến bờ
- 群山 拱卫 着 村庄
- Những ngọn núi bao quanh làng.
- 火山爆发 毁灭 了 村庄
- Núi lửa phun trào hủy diệt ngôi làng.
- 上山 采伐
- lên rừng đốn gỗ
- 当初 哪儿 会 想到 这些 山地 也 能 长出 这么 好 的 庄稼
- lúc đầu đâu có nghĩ rằng vùng núi non này lại có mùa màng tốt tươi như vầy?
- 山下 头有 个 村庄
- phía dưới núi có một ngôi làng.
- 山坡 上 的 村庄 星罗棋布
- Những ngôi làng nằm rải rác khắp các sườn đồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
山›
庄›