山庄 shānzhuāng
volume volume

Từ hán việt: 【sơn trang】

Đọc nhanh: 山庄 (sơn trang). Ý nghĩa là: được sử dụng trong tên khách sạn, trang viên, Biệt thự. Ví dụ : - 呼啸山庄艾力斯·贝尔著 Chiều cao của Wuthering của Ellis Bell.

Ý Nghĩa của "山庄" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. được sử dụng trong tên khách sạn

(used in hotel names)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 呼啸山庄 hūxiàoshānzhuāng 艾力斯 àilìsī · 贝尔 bèiěr zhù

    - Chiều cao của Wuthering của Ellis Bell.

✪ 2. trang viên

manor house

✪ 3. Biệt thự

villa

✪ 4. sơn trang

在山地的村庄

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 山庄

  • volume volume

    - 呼啸山庄 hūxiàoshānzhuāng 艾力斯 àilìsī · 贝尔 bèiěr zhù

    - Chiều cao của Wuthering của Ellis Bell.

  • volume volume

    - 一片 yīpiàn 绿油油 lǜyóuyóu de 庄稼 zhuāngjia wàng 不到 búdào 边际 biānjì

    - một vùng hoa màu xanh mượt mà, nhìn không thấy đâu là bến bờ

  • volume volume

    - 群山 qúnshān 拱卫 gǒngwèi zhe 村庄 cūnzhuāng

    - Những ngọn núi bao quanh làng.

  • volume volume

    - 火山爆发 huǒshānbàofā 毁灭 huǐmiè le 村庄 cūnzhuāng

    - Núi lửa phun trào hủy diệt ngôi làng.

  • volume volume

    - 上山 shàngshān 采伐 cǎifá

    - lên rừng đốn gỗ

  • volume volume

    - 当初 dāngchū 哪儿 nǎér huì 想到 xiǎngdào 这些 zhèxiē 山地 shāndì néng 长出 zhǎngchū 这么 zhème hǎo de 庄稼 zhuāngjia

    - lúc đầu đâu có nghĩ rằng vùng núi non này lại có mùa màng tốt tươi như vầy?

  • volume volume

    - 山下 shānxià 头有 tóuyǒu 村庄 cūnzhuāng

    - phía dưới núi có một ngôi làng.

  • volume volume

    - 山坡 shānpō shàng de 村庄 cūnzhuāng 星罗棋布 xīngluóqíbù

    - Những ngôi làng nằm rải rác khắp các sườn đồi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Sơn 山 (+0 nét)
    • Pinyin: Shān
    • Âm hán việt: San , Sơn
    • Nét bút:丨フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:U (山)
    • Bảng mã:U+5C71
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhuāng
    • Âm hán việt: Bành , Trang
    • Nét bút:丶一ノ一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IG (戈土)
    • Bảng mã:U+5E84
    • Tần suất sử dụng:Rất cao