Đọc nhanh: 层状 (tằng trạng). Ý nghĩa là: lớp phủ (địa chất), phân tầng.
层状 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lớp phủ (địa chất)
bedded (geology)
✪ 2. phân tầng
stratified
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 层状
- 书上 落 了 一层 灰
- Trên sách có một lớp bụi.
- 书 外面 再包 一层 纸 , 可以 保护 封面
- ngoài sách bọc thêm một lớp giấy có thể bảo vệ da.
- 书架上 有 两层 书
- Trên kệ có hai tầng sách.
- 云层 在 空中 起伏
- Những đám mây nhấp nhô trên bầu trời.
- 买回来 的 蔬菜 都 包着 一层 膜
- Rau mua về đều được bọc một lớp màng.
- 高职 院校 体育 教育 专业 , 是 专科 层次 的 学历教育
- Chuyên ngành giáo dục thể chất trong các trường cao đẳng nghề là một ngành giáo dục học trình độ cao đẳng
- 书桌 被覆 上 了 一层 布
- Bàn học che phủ một lớp vải.
- 中央 的 十层 大厦 是 这个 建筑群 的 主体
- toà nhà lớn mười tầng ở giữa là chủ thể của quần thể kiến trúc này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
层›
状›