Đọc nhanh: 嘶鸣 (tê minh). Ý nghĩa là: đến hàng xóm, để rên rỉ (của một con ngựa).
嘶鸣 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đến hàng xóm
to neigh
✪ 2. để rên rỉ (của một con ngựa)
to whinny (of a horse)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 嘶鸣
- 我 妻子 姓鸣
- Vợ tôi họ Minh.
- 鼓角齐鸣
- cùng vang lên.
- 小鸟 枝头 啼鸣
- Chim nhỏ hót trên cành cây.
- 我 最近 一直 耳鸣
- Gần đây tôi hay ù tai.
- 小鸟 在 枝头 鸣叫
- Chú chim nhỏ hót trên cành cây.
- 那匹 马 突然 嘶鸣 起来
- Con ngựa đó đột nhiên hí vang lên.
- 因为 佩妮 是 个 自鸣得意 的 小屁孩
- Đó là bởi vì Penny là một đứa trẻ tự mãn
- 她 的 声音 比较 嘶
- Giọng cô ấy hơi khàn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
嘶›
鸣›