Đọc nhanh: 少先队 (thiếu tiên đội). Ý nghĩa là: đội thiếu niên tiền phong. Ví dụ : - 少先队员们带着鲜红的领巾,显得很神气。 các đội viên thiếu niên tiền phong thắt khăn quàng đỏ trông rất oai.
少先队 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đội thiếu niên tiền phong
少年先锋队的简称
- 少先队员 们 带 着 鲜红 的 领巾 , 显得 很 神气
- các đội viên thiếu niên tiền phong thắt khăn quàng đỏ trông rất oai.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 少先队
- 先锋 部队 勇猛 冲锋
- Đội tiên phong dũng cảm xung phong.
- 他 是 少先队 的 队员
- Anh ấy là thành viên của Đội thiếu niên tiền phong.
- 先锋 部队 已经 出发 了
- Đội quân tiên phong đã xuất phát.
- 我军 先头部队 和 敌人 遭遇 了
- đội quân tiên phong của ta đã chạm trán với quân địch.
- 今儿 先给 你 一部分 , 差 多少 明儿 找齐
- hôm nay đưa trước anh một phần, thiếu bao nhiêu ngày mai bù thêm.
- 少先队 让 我们 成长
- Đội thiếu niên tiền phong khiến chúng tôi trưởng thành.
- 上来 先少 说话
- Lúc đầu ít nói thôi.
- 少先队员 们 带 着 鲜红 的 领巾 , 显得 很 神气
- các đội viên thiếu niên tiền phong thắt khăn quàng đỏ trông rất oai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
先›
少›
队›