Đọc nhanh: 少女 (thiếu nữ). Ý nghĩa là: thiếu nữ; cô gái trẻ (chưa kết hôn); chanh cốm; đào tơ; đào non. Ví dụ : - 她看上去和别的少女一样。 Cô ấy trông giống như bất kỳ cô gái nào khác.. - 她少女时代的梦想是学绘画。 Ước mơ của cô khi còn thiếu nữ là học vẽ.. - 少女们手里拿着鲜花。 Các cô gái trên tay cầm hoa tươi.
少女 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thiếu nữ; cô gái trẻ (chưa kết hôn); chanh cốm; đào tơ; đào non
年轻未婚的女子
- 她 看上去 和 别的 少女 一样
- Cô ấy trông giống như bất kỳ cô gái nào khác.
- 她 少女时代 的 梦想 是 学 绘画
- Ước mơ của cô khi còn thiếu nữ là học vẽ.
- 少女 们 手里 拿 着 鲜花
- Các cô gái trên tay cầm hoa tươi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 少女
- 封建礼教 的 流毒 , 千百年来 不知 戕害 了 多少 青年 男女
- thứ nọc độc trong lễ giáo của xã hội phong kiến, một ngàn năm nay đã làm tổn thương không biết bao nhiêu thanh niên nam nữ.
- 北京小吃 中 的 焦圈 , 男女老少 都 爱 吃 , 酥脆 油香 的 味儿
- Bánh rán vòng là món ăn nhẹ của Bắc Kinh, già trẻ lớn bé ai cũng yêu thích, có vị giòn và nhiều dầu
- 少女 的 波 温柔 如水
- Ánh mắt của thiếu nữ dịu dàng như nước.
- 成功 的 女 政治家 少之又少
- Các nữ chính trị gia thành công rất ít.
- 多少 父母 为 子女 操 碎了心
- Nhiều cha mẹ rất lo lắng cho con mình.
- 那个 少女 的 梦想 是 穿 帆布包
- Ước mơ của cô gái đó là được đeo một chiếc túi bằng vải.
- 少女 们 手里 拿 着 鲜花
- Các cô gái trên tay cầm hoa tươi.
- 因为 她 驻颜有术 , 所以 虽然 年 过 四十 , 看上去 仍 犹如 少女
- Vì rất biết giữ gìn vẻ đẹp nên cô ấy vẫn trẻ trung như thời thiếu nữ dù đã ngoài bốn mươi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
女›
少›