老朽 lǎoxiǔ
volume volume

Từ hán việt: 【lão hủ】

Đọc nhanh: 老朽 (lão hủ). Ý nghĩa là: cổ hủ; già yếu; hom hem; lụ khụ; rệu; mốc thếch; móm; già cỗi, lão già cổ hủ này (lời nói khiêm tốn). Ví dụ : - 昏庸老朽。 tối tăm cổ hủ.. - 老朽无能。 cổ hủ bất tài.

Ý Nghĩa của "老朽" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. cổ hủ; già yếu; hom hem; lụ khụ; rệu; mốc thếch; móm; già cỗi

衰老陈腐

Ví dụ:
  • volume volume

    - 昏庸 hūnyōng 老朽 lǎoxiǔ

    - tối tăm cổ hủ.

  • volume volume

    - 老朽无能 lǎoxiǔwúnéng

    - cổ hủ bất tài.

✪ 2. lão già cổ hủ này (lời nói khiêm tốn)

谦辞,老年人自称

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老朽

  • volume volume

    - 一位 yīwèi 老朋友 lǎopéngyou

    - Đó là một người bạn cũ.

  • volume volume

    - 昏庸 hūnyōng 老朽 lǎoxiǔ

    - tối tăm cổ hủ.

  • volume volume

    - 老朽 lǎoxiǔ 昏庸 hūnyōng

    - già nua lẩm cẩm

  • volume volume

    - 老朽无能 lǎoxiǔwúnéng

    - cổ hủ bất tài.

  • volume volume

    - 感到 gǎndào 自己 zìjǐ 老朽 lǎoxiǔ le

    - Anh ấy cảm thấy mình đã già.

  • volume volume

    - zhè 老树 lǎoshù 已经 yǐjīng 枯朽 kūxiǔ le

    - cây già này khô mục hết rồi.

  • volume volume

    - yào 知道 zhīdào hái 没有 méiyǒu 老朽 lǎoxiǔ

    - Phải biết tôi còn chưa già đâu!

  • volume volume

    - 上课 shàngkè 留心 liúxīn tīng 老师 lǎoshī 讲课 jiǎngkè yǒu dǒng de jiù 提出 tíchū lái

    - Lên lớp chăm chú nghe giáo viên giảng, có gì không hiểu phải nói ra.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin: Xiǔ
    • Âm hán việt: Hủ
    • Nét bút:一丨ノ丶一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DMVS (木一女尸)
    • Bảng mã:U+673D
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lão 老 (+2 nét)
    • Pinyin: Lǎo
    • Âm hán việt: Lão
    • Nét bút:一丨一ノノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JKP (十大心)
    • Bảng mã:U+8001
    • Tần suất sử dụng:Rất cao