Đọc nhanh: 少壮派 (thiếu tráng phái). Ý nghĩa là: làn sóng mới, nhóm trẻ và mạnh mẽ với những ý tưởng mới, bảo vệ trẻ.
少壮派 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. làn sóng mới
new wave
✪ 2. nhóm trẻ và mạnh mẽ với những ý tưởng mới
young and vigorous group with new ideas
✪ 3. bảo vệ trẻ
young guard
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 少壮派
- 少壮 不 努力 , 老大徒伤 悲
- lúc trẻ mà không chịu nỗ lực thì về già sẽ ân hận.
- 少壮 不 努力 , 老大徒伤 悲
- trẻ trung không cố gắng, già nua luống buồn thương.
- 一盎司 糖 可以 供给 多少 卡 热量 ?
- Một ounce đường cung cấp bao nhiêu năng lượng calo?
- 丁壮 应 保家卫国
- Người đàn ông trưởng thành nên bảo vệ tổ quốc và gia đình.
- 少壮派
- phái trẻ.
- 一名 通讯员 被 派 去 给 前线 士兵 送 消息
- Một phóng viên được điều đến để gởi tin nhắn cho các binh sĩ tại tuyến đầu.
- 一节 车皮 载重 多少 吨
- trọng tải một toa xe là bao nhiêu tấn?
- 这个 国家 缺少 一个 能起 作用 的 中立 党派
- Đất nước này thiếu một đảng trung lập có thể có vai trò.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
壮›
少›
派›