Đọc nhanh: 老弱 (lão nhược). Ý nghĩa là: già nua yếu ớt。比喻由于年老、體弱以及其他原因而工作能力較 差的人。; già yếu. Ví dụ : - 这个村庄破败不堪,村民只剩老弱病残 Thôn trang này đổ nát quá rồi, thôn dân chỉ còn lại những người già yếu, bệnh tật.
老弱 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. già nua yếu ớt。比喻由于年老、體弱以及其他原因而工作能力較 差的人。; già yếu
- 这个 村庄 破败 不堪 , 村民 只 剩 老弱病残
- Thôn trang này đổ nát quá rồi, thôn dân chỉ còn lại những người già yếu, bệnh tật.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老弱
- 扶助 老弱
- giúp đỡ người già yếu
- 万 老师 , 很 高兴 遇见 您
- Thầy Vạn, rất vui khi được gặp thầy.
- 这个 村庄 破败 不堪 , 村民 只 剩 老弱病残
- Thôn trang này đổ nát quá rồi, thôn dân chỉ còn lại những người già yếu, bệnh tật.
- 上 有 老板 , 下 有 员工
- Trên có sếp, dưới có nhân viên.
- 老人 身体 渐渐 衰弱
- Cơ thể người già dần dần suy nhược.
- 一位 老朋友
- Đó là một người bạn cũ.
- 老弱 孤寡
- già yếu mẹ goá con côi
- 上课 留心 听 老师 讲课 , 有 不 懂 的 就 提出 来
- Lên lớp chăm chú nghe giáo viên giảng, có gì không hiểu phải nói ra.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
弱›
老›