Đọc nhanh: 少儿 (thiếu nhi). Ý nghĩa là: đứa trẻ.
少儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đứa trẻ
child
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 少儿
- 这件 事 我 多少 知道 一点儿
- Việc này tôi ít nhiều cũng biết chút chút.
- 北京小吃 中 的 焦圈 , 男女老少 都 爱 吃 , 酥脆 油香 的 味儿
- Bánh rán vòng là món ăn nhẹ của Bắc Kinh, già trẻ lớn bé ai cũng yêu thích, có vị giòn và nhiều dầu
- 她 长得少 相 , 岁数 儿 可 不小 了
- chị ấy trông trẻ thế nhưng lớn tuổi rồi.
- 今儿 先给 你 一部分 , 差 多少 明儿 找齐
- hôm nay đưa trước anh một phần, thiếu bao nhiêu ngày mai bù thêm.
- 我 喜欢 吃 口轻 的 , 请 你 少放 点儿 盐
- tôi thích ăn nhạt, phiền anh bỏ ít muối thôi.
- 他 整天 在 房间 里 待 着 , 很少 出去 玩儿
- Anh ta cả ngày chỉ ở trong nhà, rất ít khi ra ngoài chơi.
- 我们 少 等 了 一会儿
- Chúng tôi đợi ít một chút.
- 他 缺少 那么 一点儿 活力
- Anh ấy thiếu chút năng lượng đó thôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
少›