Đọc nhanh: 少府 (thiếu phủ). Ý nghĩa là: Thủ quỹ nhỏ ở Trung Quốc đế quốc, một trong Cửu trưởng 九卿.
✪ 1. Thủ quỹ nhỏ ở Trung Quốc đế quốc, một trong Cửu trưởng 九卿
Minor Treasurer in imperial China, one of the Nine Ministers 九卿 [jiǔ qīng]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 少府
- 三个 小时 的 睡眠 太少 了
- Giấc ngủ kéo dài có 3 tiếng là quá ít.
- 政府 争取 减少 失业率
- Chính phủ nỗ lực giảm tỷ lệ thất nghiệp.
- 不多不少 , 刚刚 一杯
- không nhiều không ít, vừa đủ một ly.
- 一度 电 的 价格 是 多少 ?
- Giá của một độ điện là bao nhiêu?
- 缺少 的 资金 应该 由 政府 补贴
- Số vốn thiếu hụt nên do chính phủ bù vào.
- 政府 试图 阻止 资源 的 减少
- Chính phủ cố gắng ngăn chặn việc giảm nguồn tài nguyên.
- 上来 先少 说话
- Lúc đầu ít nói thôi.
- 三明治 多少 钱 一个 ?
- Sandwich giá bao nhiêu một chiếc?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
少›
府›