Đọc nhanh: 小额融资 (tiểu ngạch dung tư). Ý nghĩa là: tài chính vi mô.
小额融资 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tài chính vi mô
microfinance
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小额融资
- 工资总额
- tổng tiền lương
- 小 资产阶级 的 狂热性
- tính cách cuồng nhiệt của giai cấp tiểu tư sản.
- 他 出身 于 一个 小 资产阶级 家庭
- Anh ấy có nguồn gốc từ một gia đình tầng lớp nhỏ cư dân tư sản.
- 第三 , 高额 的 保费 拉低 了 工人工资
- Thứ ba, phí bảo hiểm cao làm giảm lương của người lao động.
- 他 有 浮额 资金
- Anh ấy có tiền vốn dư thừa.
- 小 本钱 的 投资 风险 较 低
- Đầu tư với số vốn nhỏ có rủi ro thấp hơn.
- 大 垄断资本 集团 并吞 中小企业
- tập đoàn tư bản lũng đoạn lớn đã nuốt chửng các xí nghiệp vừa và nhỏ
- 一定 要 记住 , 永远 是 企业 最好 的 时候 去 融资 , 去 改革
- Chúng ta phải nhớ rằng mãi mãi thời điểm tốt nhất để một công ty huy động vốn và cải tổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺌›
⺍›
小›
融›
资›
额›