Đọc nhanh: 尺寸过大 (xích thốn quá đại). Ý nghĩa là: quá khổ (hành lý, hàng hóa, v.v.).
尺寸过大 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quá khổ (hành lý, hàng hóa, v.v.)
oversize (baggage, cargo etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尺寸过大
- 谚 得寸进尺
- 【Tục ngữ】Được inch, muốn thêm cả thước.
- 他 因为 压力 过大而 头疼
- Anh ấy bị đau đầu vì áp lực quá lớn.
- 我 买 的 衣服 尺寸 太大 了
- Chiếc áo tôi mua có kích thước quá lớn.
- 木匠 量 了 一下 棚屋 的 尺寸 立刻 估计 出 它 的 大小
- Thợ mộc đo kích thước của căn nhà mái lá, ngay lập tức ước tính được kích thước của nó.
- 他 曾 在 大火 中 拼过 命
- Anh ấy từng liều mạng trong đám lửa.
- 他 受过 很大 的 刺激
- Anh ấy đã chịu một sự kích động lớn.
- 一年 前 , 他 通过 了 大学 入学考试
- Một năm trước, anh thi đỗ đại học.
- 一种 需要 经过 放大 才 可 阅读 的 微小 图象
- Một loại hình ảnh nhỏ cần phải được phóng to để đọc được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
寸›
尺›
过›