Đọc nhanh: 再融资 (tái dung tư). Ý nghĩa là: tái cấp vốn, tái cấu trúc (một khoản vay).
再融资 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tái cấp vốn
refinancing
✪ 2. tái cấu trúc (một khoản vay)
restructuring (a loan)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 再融资
- 这 本书 再版 时 , 体例 可以 照旧 , 资料 必须 补充
- quyển sách này khi tái bản, thể thức có thể như cũ, như tư liệu thì cần phải bổ sung.
- 上午 他 不 在家 , 请 你 过午 再来 吧
- buổi sáng anh ấy không ở nhà, mời anh buổi chiều hãy đến.
- 再也 不 受 资本家 的 气 了
- Không còn phải chịu sự ức hiếp của nhà tư bản nữa.
- 一言既出 , 驷马难追 ( 形容 话 说 出口 , 无法 再 收回 )
- nhất ngôn kí xuất, tứ mã nan truy.
- 不再 赘言
- không nói năng rườm rà nữa
- 下次 再 来 , 慢走 !
- Lần sau lại ghé nhé, đi cẩn thận!
- 在 有 需要 时 我们 会 考虑 再行 注资
- Chúng tôi sẽ xem xét việc tái đầu tư vốn khi cần thiết.
- 一定 要 记住 , 永远 是 企业 最好 的 时候 去 融资 , 去 改革
- Chúng ta phải nhớ rằng mãi mãi thời điểm tốt nhất để một công ty huy động vốn và cải tổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
再›
融›
资›