Đọc nhanh: 小项 (tiểu hạng). Ý nghĩa là: sự kiện (của chương trình), món đồ nhỏ.
小项 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sự kiện (của chương trình)
event (of program)
✪ 2. món đồ nhỏ
small item
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小项
- 《 古 小说 钩沉 》
- đi sâu nghiên cứu "tiểu thuyết cổ".
- 一个 大 小伙子 , 干活 都 不 顶 趟 儿
- một thằng con trai lớn như vậy mà làm việc chẳng bằng ai.
- 一个半 小时 后 加入 少许 酱油 和 适量 盐 , 再炖 半小时 后 大火 收汁 即可
- Sau một tiếng rưỡi, thêm một chút xì dầu và lượng muối thích hợp, đun thêm nửa tiếng nữa rồi chắt lấy nước cốt trên lửa lớn.
- 这项 政策 对 小企业 有利
- Chính sách này có lợi cho các doanh nghiệp nhỏ.
- 项目 的 范围 逐步 缩小
- Phạm vi của dự án dần thu hẹp.
- 一个 大浪 把 小船 打翻 了
- một đợt sóng to làm chiếc thuyền con lật úp
- 缩小 范围 并 过滤 出 选定 的 项 , 以 提高 界面 中 的 加载 速度
- Thu hẹp phạm vi và lọc ra các mục đã chọn để cải thiện tốc độ tải trong giao diện
- 这个 项目 的 规模 很小
- Quy mô của dự án này rất nhỏ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺌›
⺍›
小›
项›