Đọc nhanh: 小黄 (tiểu hoàng). Ý nghĩa là: (coll.) taxi (Tw). Ví dụ : - 小黄等了很久不见他来,没奈何只好一个人去了。 cậu Hoàng chờ rất lâu chẳng thấy anh ấy đến, không biết làm sao được phải đành đi một mình.
小黄 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (coll.) taxi (Tw)
(coll.) taxicab (Tw)
- 小黄 等 了 很 久 不见 他来 , 没奈何 只好 一个 人去 了
- cậu Hoàng chờ rất lâu chẳng thấy anh ấy đến, không biết làm sao được phải đành đi một mình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小黄
- 小姑娘 又黄又瘦 , 可怜巴巴 的
- cô bé da thì vàng vọt người lại gầy gò, trông thật tội nghiệp.
- 麻黄 连 轺 赤小豆 汤
- Bài thuốc Ma hoàng liên diêu xích tiểu đậu thang
- 黄鼠狼 叼 走 了 小鸡
- Con chồn sóc tha mất con gà con.
- 小鸭 褪 了 黄毛
- vịt con trút bỏ lông tơ
- 我 想 买 一件 黄色 的 长袖衫 小号 的
- Tôi muốn mua một chiếc áo dài tay màu vàng, cỡ nhỏ.
- 把 黄土 、 石灰 、 砂土 搀和 起来 铺 在 小 路上
- trộn đều đất đỏ, xi-măng, cát với nhau rải lên con đường nhỏ.
- 他 喜欢 看 黄色小说
- Anh ấy thích đọc tiểu thuyết người lớn.
- 小黄 等 了 很 久 不见 他来 , 没奈何 只好 一个 人去 了
- cậu Hoàng chờ rất lâu chẳng thấy anh ấy đến, không biết làm sao được phải đành đi một mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺌›
⺍›
小›
黄›