Đọc nhanh: 山上 (sơn thượng). Ý nghĩa là: trên núi. Ví dụ : - 山上空气很清新。 Không khí trên núi rất trong lành.. - 山上有很多美丽的花。 Trên núi có rất nhiều hoa đẹp.. - 山上风景真好! Phong cảnh trên núi thật đẹp!
山上 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trên núi
在山的上方或山区内
- 山上 空气 很 清新
- Không khí trên núi rất trong lành.
- 山上 有 很多 美丽 的 花
- Trên núi có rất nhiều hoa đẹp.
- 山上 风景 真 好 !
- Phong cảnh trên núi thật đẹp!
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 山上
- 上山 时 , 马 用力 拉 拽 着 马车 的 挽绳
- Khi lên núi, con ngựa cố gắng kéo dây cương của xe ngựa.
- 五一 长假 期间 , 我 和 父母 登上 了 泰山
- Kỳ nghỉ lễ mùng 1 tháng 5, tôi với bố đi leo núi Thái Sơn.
- 书桌上 的 文件 堆积如山
- Tài liệu chất đống như núi trên bàn học.
- 亭台楼阁 , 罗列 山上
- đỉnh đài, lầu các la liệt trên núi.
- 上山 采伐
- lên rừng đốn gỗ
- 上山 伐木
- lên núi đốn củi
- 万里长城 就 像 一条龙 卧 在 一座 雄伟壮观 的 大山 上面
- Vạn Lý Trường Thành giống như một con rồng nằm trên một ngọn núi hùng vĩ
- 他 两手 交互 地 抓住 野藤 , 向 山顶 上爬
- hai tay anh ấy luân phiên nắm vào sợi dây thừng leo lên đỉnh núi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
山›