小弟 xiǎodì
volume volume

Từ hán việt: 【tiểu đệ】

Đọc nhanh: 小弟 (tiểu đệ). Ý nghĩa là: em trai nhỏ; tiểu đệ; em út, em (xưng hô khiêm tốn). Ví dụ : - 所以也不会有小弟弟 Vì vậy, anh ấy sẽ không có dương vật.. - 那些不是小弟弟的问题 Đó không phải là vấn đề về dương vật.. - 给那个小弟弟的吗 Nó dành cho cậu bé?

Ý Nghĩa của "小弟" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

小弟 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. em trai nhỏ; tiểu đệ; em út

小的弟弟

Ví dụ:
  • volume volume

    - 所以 suǒyǐ 不会 búhuì yǒu 小弟弟 xiǎodìdi

    - Vì vậy, anh ấy sẽ không có dương vật.

  • volume volume

    - 那些 nèixiē 不是 búshì 小弟弟 xiǎodìdi de 问题 wèntí

    - Đó không phải là vấn đề về dương vật.

  • volume volume

    - gěi 那个 nàgè 小弟弟 xiǎodìdi de ma

    - Nó dành cho cậu bé?

  • volume volume

    - 小弟弟 xiǎodìdi huì 走路 zǒulù le

    - đứa em trai biết đi rồi.

  • volume volume

    - de 小弟弟 xiǎodìdi 咋样 zǎyàng

    - Làm thế nào mà dương vật của anh ta bật ra?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

✪ 2. em (xưng hô khiêm tốn)

朋友或熟人相互间谦称

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小弟

  • volume volume

    - de 小弟弟 xiǎodìdi 咋样 zǎyàng

    - Làm thế nào mà dương vật của anh ta bật ra?

  • volume volume

    - de 小弟弟 xiǎodìdi hěn 聪明 cōngming

    - Con trai út của anh ấy rất thông minh.

  • volume volume

    - 所以 suǒyǐ 不会 búhuì yǒu 小弟弟 xiǎodìdi

    - Vì vậy, anh ấy sẽ không có dương vật.

  • volume volume

    - gěi 那个 nàgè 小弟弟 xiǎodìdi de ma

    - Nó dành cho cậu bé?

  • volume volume

    - 李伟 lǐwěi 小心 xiǎoxīn 弄坏了 nònghuàile 弟弟 dìdì de 玩具 wánjù 弟弟 dìdì 哭喊 kūhǎn zhe yào 赔偿 péicháng

    - Lý Vĩ vô tình làm vỡ đồ chơi của em trai mình, em trai của anh ấy đã khóc lóc đòi bồi thường.

  • volume volume

    - 小弟弟 xiǎodìdi bāi 着手 zhuóshǒu 数数儿 shuòshuòér

    - chú bé vạch ngón tay để đếm

  • volume volume

    - 弟弟 dìdì xiǎo 哥哥 gēge ràng zhe 点儿 diǎner

    - Em còn nhỏ, anh lớn phải nhường em nó một chút.

  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ 有些 yǒuxiē xiǎo 礼物 lǐwù

    - Đệ có chút quà nhỏ tặng anh.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiǎo
    • Âm hán việt: Tiểu
    • Nét bút:丨ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:NC (弓金)
    • Bảng mã:U+5C0F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Cung 弓 (+4 nét)
    • Pinyin: Dì , Tì
    • Âm hán việt: Đễ , Đệ
    • Nét bút:丶ノフ一フ丨ノ
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:CNLH (金弓中竹)
    • Bảng mã:U+5F1F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao