Đọc nhanh: 小虾 (tiểu hà). Ý nghĩa là: Tôm nhỏ. Ví dụ : - 我经常到海滩去捉小虾和螃蟹。 Tôi thường đến bãi biển để bắt tôm và cua.
小虾 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tôm nhỏ
- 我 经常 到 海滩 去 捉 小虾 和 螃蟹
- Tôi thường đến bãi biển để bắt tôm và cua.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小虾
- 小龙虾 配 啤酒 是 绝配
- Tôm hùm đất nhắm với bia là tuyệt nhất.
- 我 经常 到 海滩 去 捉 小虾 和 螃蟹
- Tôi thường đến bãi biển để bắt tôm và cua.
- 这道 小龙虾 味道 非常 好
- Món tôm hùm đất này có vị rất ngon.
- 我 喜欢 吃 小龙虾
- Tôi thích ăn tôm hùm đất.
- 小孩子 用网 捞虾
- Đứa trẻ dùng lưới vớt tôm.
- 小龙虾 是 夏天 的 美食
- Tôm hùm đất là món ngon của mùa hè.
- 《 西游记 》 是 神话 小说
- "Tây Du Ký" là một tiểu thuyết thần thoại.
- 工薪族 们 聚到 路边 小 铺 , 吃 点儿 面条 、 稀粥 和 鲜虾
- Những người làm công ăn lương tụ tập ở quán ven đường ăn bún riêu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺌›
⺍›
小›
虾›