Đọc nhanh: 小龙虾 (tiểu long hà). Ý nghĩa là: tôm hùm đất. Ví dụ : - 我喜欢吃小龙虾。 Tôi thích ăn tôm hùm đất.. - 这道小龙虾味道非常好。 Món tôm hùm đất này có vị rất ngon.. - 小龙虾是夏天的美食。 Tôm hùm đất là món ngon của mùa hè.
小龙虾 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tôm hùm đất
一种水生甲壳类动物,学名克氏原螯虾。
- 我 喜欢 吃 小龙虾
- Tôi thích ăn tôm hùm đất.
- 这道 小龙虾 味道 非常 好
- Món tôm hùm đất này có vị rất ngon.
- 小龙虾 是 夏天 的 美食
- Tôm hùm đất là món ngon của mùa hè.
- 小龙虾 配 啤酒 是 绝配
- Tôm hùm đất nhắm với bia là tuyệt nhất.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小龙虾
- 小龙虾 配 啤酒 是 绝配
- Tôm hùm đất nhắm với bia là tuyệt nhất.
- 这道 小龙虾 味道 非常 好
- Món tôm hùm đất này có vị rất ngon.
- 他 没吃过 龙虾
- Anh ấy chưa từng ăn tôm hùm.
- 我 喜欢 吃 小龙虾
- Tôi thích ăn tôm hùm đất.
- 这群 小伙子 干起 活儿 来 生龙活虎 一般
- đám thanh niên này làm việc khoẻ như rồng như hổ.
- 小龙虾 是 夏天 的 美食
- Tôm hùm đất là món ngon của mùa hè.
- 李小龙 是 一位 功夫 大师
- Lý Tiểu Long là bậc thầy kung fu.
- 哪个 小淘气 干 的 聪明 事 让 水龙头 开 了 一夜
- đứa trẻ nào tài lanh đã để cho vòi nước mở suốt một đêm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺌›
⺍›
小›
虾›
龙›