Đọc nhanh: 小虾米 (tiểu hà mễ). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) cá con, người chơi nhỏ, con tôm.
小虾米 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) cá con
fig. small fry
✪ 2. người chơi nhỏ
minor player
✪ 3. con tôm
shrimp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小虾米
- 小米面
- bột gạo.
- 他 用 小火 焖 米饭
- Anh ấy dùng lửa nhỏ để nấu chín cơm.
- 他们 的 直径 都 小于 一 毫米
- Đường kính của chúng đều nhỏ hơn một milimet.
- 向前走 50 米 , 左侧 有 一个 小商店
- Đi về phía trước 50 mét, bên trái có một cửa hàng nhỏ.
- 工薪族 们 聚到 路边 小 铺 , 吃 点儿 面条 、 稀粥 和 鲜虾
- Những người làm công ăn lương tụ tập ở quán ven đường ăn bún riêu.
- 他 用 斗量 米 时 很 小心
- Anh ấy rất cẩn thận khi đo gạo bằng đấu.
- 小米 的 营养价值 很 高
- Giá trị dinh dưỡng của hạt kê rất cao.
- 小米 是 中国 的 手机 品牌
- XIAOMI là nhãn hiệu điện thoại của Trung Quốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺌›
⺍›
小›
米›
虾›