Đọc nhanh: 小葱 (tiểu thông). Ý nghĩa là: hành lá, hành giống.
小葱 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hành lá
(小葱儿)>葱类的一种,分蘖性强,茎和叶较细,较短,是普通的蔬菜
✪ 2. hành giống
(小葱儿) 通常指幼嫩的葱,供移栽或食用
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小葱
- 一个 叫做 法兰克 · 阿尔伯特 · 辛纳屈 的 小伙子
- Một người tên là Francis Albert Sinatra.
- 一个 倒栽葱 , 从 马鞍 上 跌下来
- người ngã lộn nhào từ trên lưng ngựa xuống.
- 鼻窦 手术 需要 小心
- Phẫu thuật xoang mũi cần cẩn thận.
- 一个 大 小伙子 , 干活 都 不 顶 趟 儿
- một thằng con trai lớn như vậy mà làm việc chẳng bằng ai.
- 一个半 小时 后 加入 少许 酱油 和 适量 盐 , 再炖 半小时 后 大火 收汁 即可
- Sau một tiếng rưỡi, thêm một chút xì dầu và lượng muối thích hợp, đun thêm nửa tiếng nữa rồi chắt lấy nước cốt trên lửa lớn.
- 《 西游记 》 是 神话 小说
- "Tây Du Ký" là một tiểu thuyết thần thoại.
- 一个 大浪 把 小船 打翻 了
- một đợt sóng to làm chiếc thuyền con lật úp
- 但 要 小心 别 把 洋葱 烧焦 了
- Nhưng cẩn thận để hành tây không bị cháy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺌›
⺍›
小›
葱›