Đọc nhanh: 小英 (tiểu anh). Ý nghĩa là: Tiểu anh.
小英 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tiểu anh
小英:《民国恩仇录》中的角色
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小英
- 那个 孩子 是 个 小 英雄
- Đứa trẻ đó là một người anh hùng nhỏ.
- 小英留 了 个 字儿 , 说 他 不 在家
- Tiểu Anh để lại tờ giấy báo rằng cô ấy không ở nhà.
- 密斯 王 ( 王小姐 ) 。 ( 英 miss)
- cô Vương.
- 孩子 们 从小 就 崇拜 英雄
- Trẻ em ngưỡng mộ các anh hùng từ khi còn nhỏ.
- 在 市区 线 以内 车速 不能 超过 每 小时 35 英里
- Trong khu vực thành phố, tốc độ xe không được vượt quá 35 dặm mỗi giờ.
- 小赤 佬 可 直接 做 骂人 的 粗话
- "Thằng oắt con" có thể trực tiếp dùng chửi thề.
- 个人特长 擅长 小学 、 初中 、 高中 英语教学
- Chuyên môn cá nhân: Giỏi tiếng Anh trong các trường tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông.
- 他 是 一位 英俊 的 小伙子
- anh ấy là một chàng trai đẹp trai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺌›
⺍›
小›
英›