大节 dà jié
volume volume

Từ hán việt: 【đại tiết】

Đọc nhanh: 大节 (đại tiết). Ý nghĩa là: quốc gia đại sự, khí tiết; tiết tháo, đại cương; đại thể. Ví dụ : - 大节凛然 khí tiết lẫm liệt. - 大节不辱 khí tiết hiên ngang

Ý Nghĩa của "大节" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

大节 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. quốc gia đại sự

指有关国家、民族存亡安危的大事

✪ 2. khí tiết; tiết tháo

指临难不苟的节操

Ví dụ:
  • volume volume

    - 大节 dàjié 凛然 lǐnrán

    - khí tiết lẫm liệt

  • volume volume

    - 大节 dàjié 不辱 bùrǔ

    - khí tiết hiên ngang

✪ 3. đại cương; đại thể

大纲;大体

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大节

  • volume volume

    - 大家 dàjiā 一起 yìqǐ 庆祝 qìngzhù 节日 jiérì

    - Chúng ta cùng chúc mừng ngày lễ.

  • volume volume

    - 大节 dàjié 不辱 bùrǔ

    - khí tiết hiên ngang

  • volume volume

    - 三夏 sānxià 大忙 dàmáng 季节 jìjié

    - ngày mùa bận rộn

  • volume volume

    - 谈吐 tántǔ 大方 dàfāng 不拘小节 bùjūxiǎojié

    - Anh ấy nói chuyện tự nhiên, không câu nệ.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā 共同 gòngtóng 庆祝 qìngzhù 这个 zhègè 节日 jiérì

    - Mọi người cùng nhau chúc mừng ngày lễ này.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā 共庆 gòngqìng 佳节 jiājié

    - Mọi người cùng ăn mừng lễ hội.

  • volume volume

    - 中央电视台 zhōngyāngdiànshìtái de 央视 yāngshì 论坛 lùntán 节目 jiémù 谈论 tánlùn de dōu shì xiē 重大 zhòngdà 问题 wèntí

    - Chương trình "Diễn đàn CCTV" của CCTV nói về những vấn đề lớn.

  • volume volume

    - 品牌 pǐnpái 及其 jíqí 消费者 xiāofèizhě 之间 zhījiān 存在 cúnzài 脱节 tuōjié

    - Có sự tách rời giữa các thương hiệu lớn và người tiêu dùng của họ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+2 nét)
    • Pinyin: Jiē , Jié
    • Âm hán việt: Tiết , Tiệt
    • Nét bút:一丨丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TSL (廿尸中)
    • Bảng mã:U+8282
    • Tần suất sử dụng:Rất cao