Đọc nhanh: 小算盘 (tiểu toán bàn). Ý nghĩa là: tính toán nhỏ nhặt.
小算盘 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tính toán nhỏ nhặt
(小算盘儿) 比喻为个人或局部利益的打算
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小算盘
- 力 的 大小 怎么 计算 ?
- Độ lớn của lực tính thế nào?
- 他 腹中 有 盘算
- Anh ấy có suy nghĩ trong lòng.
- 我们 复制 了 计算机 磁盘 以防 意外
- Chúng tôi đã sao chép đĩa cứng máy tính để tránh những sự cố không mong muốn.
- 他 不 小心 摔 了 盘子
- Anh ấy vô tình làm rơi đĩa.
- 一 想到 那小 旅店 , 就 不 打算 呆 下去 了
- Khi nghĩ đến khách sạn nhỏ đó, tôi không định ở đó nữa.
- 别 总 在 一些 小事 上 打算盘
- đừng suy tính những chuyện nhỏ nhặt.
- 不要 盘算 太 多 要 顺其自然
- Bạn đừng suy nghĩ quá nhiều, cứ để thuận theo tự nhiên.
- 他 打算 写 一部 小说 , 正在 搜集 材料
- Anh ấy dự định viết một bộ tiểu thuyết, hiện đang thu thập tư liệu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺌›
⺍›
小›
盘›
算›