Đọc nhanh: 小白额雁 (tiểu bạch ngạch nhạn). Ý nghĩa là: (loài chim của Trung Quốc) ngỗng trán trắng ít hơn (Anser erythropus).
小白额雁 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (loài chim của Trung Quốc) ngỗng trán trắng ít hơn (Anser erythropus)
(bird species of China) lesser white-fronted goose (Anser erythropus)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小白额雁
- 小明 饲 几只 白兔
- Tiểu Minh nuôi mấy con thỏ trắng.
- 他白 等 了 半小时
- Anh ấy đã chờ nửa tiếng vô ích.
- 我 喜欢 茉莉花 , 因为 茉莉花 洁白无暇 , 小巧玲珑
- Tôi thích hoa nhài, bởi vì hoa nhài trắng và hoàn mỹ, lại lung linh xinh xắn.
- 在 先 我 年纪 小 , 什么 事 也 不 明白
- lúc tôi còn nhỏ, không hiểu biết gì cả.
- 我 不介意 你 是 个 小白脸 而 嫌弃 你
- Tôi không để ý việc cậu là trai bao mà khinh chê cậu
- 通身 白毛 的 小猫
- con mèo nhỏ toàn thân lông trắng muốt.
- 几天 以后 蛋壳 破 了 小雁 破壳 而出
- Vài ngày sau, vỏ trứng vỡ ra, và con ngỗng nhỏ chui ra.
- 所以 我 是 你 的 自由派 小白鼠
- Vì vậy, tôi là con chuột lang tự do của bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺌›
⺍›
小›
白›
雁›
额›