Đọc nhanh: 小正太 (tiểu chính thái). Ý nghĩa là: tuổi còn trẻ; không có râu mép; nhìn thư sinh ; nhìn đáng yêu (thường nói học sinh tiểu học).
小正太 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tuổi còn trẻ; không có râu mép; nhìn thư sinh ; nhìn đáng yêu (thường nói học sinh tiểu học)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小正太
- 三个 小时 的 睡眠 太少 了
- Giấc ngủ kéo dài có 3 tiếng là quá ít.
- 力争 小麦 回茬 赶 正茬
- ra sức làm lúa mạch vào vụ chính.
- 她 太小 了 , 不能 骑 脚踏车
- Cô ấy quá nhỏ, không thể đi xe đạp.
- 万一 概率 太小 , 不必 担心
- Xác suất chỉ là 1/10000 thì không cần lo lắng.
- 别为 小事 太 较劲
- Đừng so đo những việc nhỏ nhặt.
- 你别 太 小心眼儿 了 , 为 这么 点事 也 值得 生气
- mày hẹp hòi vừa chứ, vì tý chuyện thế mà cũng nổi giận.
- 七月 的 天气 , 太阳 正毒
- Thời tiết tháng bảy, nắng thật gay gắt.
- 他 正在 构思 一部 新 小说
- Anh ấy đang nghĩ một tiểu thuyết mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
太›
⺌›
⺍›
小›
正›