Đọc nhanh: 糙理不糙 (tháo lí bất tháo). Ý nghĩa là: nói cẩu thả; nói ẩu nhưng cũng có lý.
糙理不糙 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nói cẩu thả; nói ẩu nhưng cũng có lý
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 糙理不糙
- 一堆 道理 劝 朋友 醒悟 自己 却 执迷不悟
- Có cả đống chân lý thuyết phục bạn bè tỉnh ngộ mà họ không hiểu.
- 糙面 厚 呢 一种 粗糙 不平 的 带有 未 修剪 的 绒毛 的 羊毛 呢
- Vải len này là loại len thô, dày và không đều với lớp lông xù chưa được cắt tỉa.
- 不理不睬
- chẳng đếm xỉa tới; chẳng ngó ngàng tới
- 不久 就 会 处理 你 的 请款
- Yêu cầu thanh toán của bạn sẽ sớm được xử lý.
- 主管 的 司法部门 应 宣布 不 受理 此类 指控 或 举报
- Cơ quan tư pháp có thẩm quyền nên tuyên bố rằng những cáo buộc hoặc báo cáo như này sẽ không được thụ lý, giải quyết.
- 这种 瓷器 比较 粗糙 , 赶不上 江西 瓷
- Đồ sứ này tương đối thô, không bằng đồ sứ Tây Giang.
- 他 修理 东西 很 粗糙
- Anh ấy sửa đồ rất vụng về.
- 不用 谢谢 , 我 可以 自己 处理
- Không cần đâu, cảm ơn, tôi có thể tự xử lý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
理›
糙›