Đọc nhanh: 小曲儿 (tiểu khúc nhi). Ý nghĩa là: điệu hát dân gian. Ví dụ : - 他一边走一边哼着。 Anh ấy vừa đi, vừa hát khẽ.. - 他一边劳动,一边哼唧着小曲儿。 anh ấy vừa làm việc vừa hát khe khẽ.. - 老哼这个小曲儿你不觉得腻烦吗? hát mãi cái điệu ấy anh không thấy nhàm chán à?
小曲儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. điệu hát dân gian
小调
- 他 一边 走 一边 哼 着
- Anh ấy vừa đi, vừa hát khẽ.
- 他 一边 劳动 , 一边 哼唧 着 小曲儿
- anh ấy vừa làm việc vừa hát khe khẽ.
- 老 哼 这个 小曲儿 你 不 觉得 腻烦 吗
- hát mãi cái điệu ấy anh không thấy nhàm chán à?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小曲儿
- 小曲儿
- tiểu khúc.
- 他 一边 劳动 , 一边 哼唧 着 小曲儿
- anh ấy vừa làm việc vừa hát khe khẽ.
- 一个 大 小伙子 , 干活 都 不 顶 趟 儿
- một thằng con trai lớn như vậy mà làm việc chẳng bằng ai.
- 他 使劲儿 把 食物 咽下去 嘴唇 都 扭曲 起来
- Anh ta nỗ lực nuốt thức ăn xuống, môi cười của anh ta bị méo mó.
- 树林 里 的 小路 曲里拐弯 儿 的
- đường rừng quanh co.
- 老 哼 这个 小曲儿 你 不 觉得 腻烦 吗
- hát mãi cái điệu ấy anh không thấy nhàm chán à?
- 这首 小曲儿 真 好听
- Bản tiểu khúc này rất hay.
- 今儿 下午 的 活儿 是 小李 替 我 干 的 , 工分 不能 记在 我 的 名下
- công việc chiều nay là do cậu Lý làm thay tôi, công điểm không ghi vào tên tôi được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
⺌›
⺍›
小›
曲›