Đọc nhanh: 小数定律 (tiểu số định luật). Ý nghĩa là: định luật số lẻ.
小数定律 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. định luật số lẻ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小数定律
- 公司 规定 每天 工作 八小时
- Công ty quy định làm việc 8 tiếng một ngày.
- 不 值得 为 这样 的 小数目 斤斤计较
- Không đáng để tính toán chi li cho một con số nhỏ như vậy.
- 写 小说 并 无 定格
- viết tiểu thuyết không nên có một quy cách nhất định.
- 一个 小时 肯定 考不完
- Một tiếng nhất định thi không xong.
- 同学 中数 他 最小
- Trong các bạn học, kể ra anh ấy là nhỏ tuổi nhất.
- 他 那个 人 坏心眼 挺 多 的 , 你 一定 要 小心 一点儿
- anh ta có nhiều ý đồ xấu, cậu nhất định phải cẩn thận 1 chút.
- 一定 要 严肃 考场 纪律
- Nhất định phải nghiêm túc thực hiện kỷ luật phòng thi.
- 他们 每星期 工作 5 天 , 每天 工作 7 小时 , 并 享有 法定 假期
- Họ làm việc 5 ngày một tuần, 7 giờ một ngày và được hưởng những ngày nghỉ theo luật định.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
定›
⺌›
⺍›
小›
律›
数›