Đọc nhanh: 小鹿班比 (tiểu lộc ban bí). Ý nghĩa là: chú hươu Bambi.
小鹿班比 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chú hươu Bambi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小鹿班比
- 古稀之年 的 人 , 班辈 不会 小 的
- những người ở độ tuổi cổ lai hy thì ít khi vai vế nhỏ
- 乘客 至迟 应 在 班机 起飞前 一 小时 办理 登机 手续
- Hành khách nên làm thủ tục ít nhất một giờ trước khi chuyến bay khởi hành
- 在 我们 班 , 女生 的 比例 较大
- Ở lớp tôi, tỷ lệ nữ sinh khá lớn.
- 她 有 好 朋友 , 比如 小李
- Cô ấy có bạn tốt, như Tiểu Lý.
- 今天 比赛 , 小王 打 得 很漂亮
- Trận đánh ngày hôm nay, tiểu Vương chơi rất đỉnh.
- 刚 和 小李 吵 了 一架 不巧 下班 时 又 碰见 了 他 真是 冤家路窄
- Vừa cãi nhau với Tiểu Lý, xui xẻo lại gặp anh ta sau giờ làm, đúng là oan gia ngõ hẹp.
- 他 六十多岁 了 , 怎能 跟 小伙子 打比 呢
- ông ấy đã 60 tuổi, làm sao có thể so bì với bọn trẻ được?
- 小彦是 我们 班 的 同学
- Tiểu Ngạn là bạn cùng lớp của chúng tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺌›
⺍›
小›
比›
班›
鹿›