Đọc nhanh: 小户 (tiểu hộ). Ý nghĩa là: nhà nghèo (không tiền không thế lực), gia đình ít người.
小户 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nhà nghèo (không tiền không thế lực)
旧时指无钱无势的人家
✪ 2. gia đình ít người
人口少的人家
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小户
- 小朋友 帮 邮递员 叔叔 挨家挨户 地 送信
- Bạn nhỏ giúp chú đưa thư gửi thư đến từng nhà.
- 小心 门户
- cẩn thận cửa ngõ.
- 那小女孩 把 鼻子 贴 在 窗户 上
- Cô bé đặt cái mũi lên cửa sổ.
- 她 一 小时 前 把 所有 钱 转到 了 一个 离岸 账户
- Cô ấy đã chuyển tất cả tiền vào một tài khoản nước ngoài một giờ trước.
- 这扇 窗户 的 视野 很小
- Tầm nhìn qua cửa sổ này rất nhỏ.
- 小 明 考试 考 砸 了 每天 都 被 关在 家里 足不出户
- Tiểu Minh thi trượt, ngày nào cũng giam mình trong nhà, không hề bước chân ra ngoài.
- 简陋 的 小屋 没有 窗户
- Ngôi nhà nhỏ đơn sơ không có cửa sổ.
- 窗户 很小 , 视野 有限
- Cửa sổ rất nhỏ, tầm nhìn bị hạn chế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺌›
⺍›
小›
户›