小户 xiǎo hù
volume volume

Từ hán việt: 【tiểu hộ】

Đọc nhanh: 小户 (tiểu hộ). Ý nghĩa là: nhà nghèo (không tiền không thế lực), gia đình ít người.

Ý Nghĩa của "小户" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

小户 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. nhà nghèo (không tiền không thế lực)

旧时指无钱无势的人家

✪ 2. gia đình ít người

人口少的人家

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小户

  • volume volume

    - 小朋友 xiǎopéngyou bāng 邮递员 yóudìyuán 叔叔 shūshu 挨家挨户 āijiāāihù 送信 sòngxìn

    - Bạn nhỏ giúp chú đưa thư gửi thư đến từng nhà.

  • volume volume

    - 小心 xiǎoxīn 门户 ménhù

    - cẩn thận cửa ngõ.

  • volume volume

    - 那小女孩 nàxiǎonǚhái 鼻子 bízi tiē zài 窗户 chuānghu shàng

    - Cô bé đặt cái mũi lên cửa sổ.

  • volume volume

    - 小时 xiǎoshí qián 所有 suǒyǒu qián 转到 zhuǎndào le 一个 yígè 离岸 líàn 账户 zhànghù

    - Cô ấy đã chuyển tất cả tiền vào một tài khoản nước ngoài một giờ trước.

  • volume volume

    - 这扇 zhèshàn 窗户 chuānghu de 视野 shìyě 很小 hěnxiǎo

    - Tầm nhìn qua cửa sổ này rất nhỏ.

  • volume volume

    - xiǎo míng 考试 kǎoshì kǎo le 每天 měitiān dōu bèi 关在 guānzài 家里 jiālǐ 足不出户 zúbùchūhù

    - Tiểu Minh thi trượt, ngày nào cũng giam mình trong nhà, không hề bước chân ra ngoài.

  • volume volume

    - 简陋 jiǎnlòu de 小屋 xiǎowū 没有 méiyǒu 窗户 chuānghu

    - Ngôi nhà nhỏ đơn sơ không có cửa sổ.

  • volume volume

    - 窗户 chuānghu 很小 hěnxiǎo 视野 shìyě 有限 yǒuxiàn

    - Cửa sổ rất nhỏ, tầm nhìn bị hạn chế.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiǎo
    • Âm hán việt: Tiểu
    • Nét bút:丨ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:NC (弓金)
    • Bảng mã:U+5C0F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hộ 戶 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hộ
    • Nét bút:丶フ一ノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:IS (戈尸)
    • Bảng mã:U+6237
    • Tần suất sử dụng:Rất cao