Đọc nhanh: 柴门小户 (sài môn tiểu hộ). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) ngôi nhà khiêm tốn của tôi, tiều phu (thành ngữ); người nghèo.
柴门小户 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) ngôi nhà khiêm tốn của tôi
fig. my humble house
✪ 2. tiều phu (thành ngữ); người nghèo
woodcutter's cottage (idiom); poor person's hovel
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 柴门小户
- 兄弟 分居 , 自立门户
- anh em mỗi người một nơi, tự lập gia đình.
- 小心 门户
- cẩn thận cửa ngõ.
- 他 不 小心 , 手 被 门 掩住 了
- Anh ấy không cẩn thận bị kẹp tay vào cửa.
- 他 总是 傍人门户
- Anh ta luôn dựa dẫm vào người khác.
- 不要 小看 寒门 学子
- Đừng xem thường học sinh từ gia đình nghèo.
- 天津 这扇 门户 已 腐朽 透顶 不能不 大修 一番 了
- Cổng thành Thiên Tân đã mục nát cực điểm rồi, không thể không sửa được
- 你 家门 防得 了 小偷 吗 ?
- Cửa nhà bạn có chống được trộm không?
- 他 从小 恋群 , 出门在外 , 时常 怀念 家乡 的 亲友
- cậu ấy từ nhỏ đã nhận được sự quan tâm săn sóc của mọi người, ra ngoài sinh sống thì thường nhớ đến những người thân ở quê nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺌›
⺍›
小›
户›
柴›
门›