Đọc nhanh: 小幅增长 (tiểu bức tăng trưởng). Ý nghĩa là: Tăng nhẹ.
小幅增长 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tăng nhẹ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小幅增长
- 今年 的 小麦 长得 很饱
- Lúa mì năm nay rất mẩy.
- 人口 在 增长
- Dân số đang tăng.
- 产量 逐年 增长
- sản lượng tăng mỗi năm.
- 不妨 说来听听 让 我 这 一 小女子 长长 见识
- Không bằng nói mọi người nghe, để tôi nhận ra .
- 今年 公司 的 产值 大幅 增长
- Sản lượng của công ty năm nay tăng mạnh.
- 公司 的 利润 大幅度 增长
- Lợi nhuận của công ty tăng đáng kể.
- 他们 把 通货膨胀 大幅度 增长 归咎于 石油价格 的 上涨
- Họ đổ lỗi sự tăng giá dầu mỏ cho sự gia tăng lạm phát một cách đáng kể.
- 专家 预测 经济 将会 增长
- Các chuyên gia dự đoán nền kinh tế sẽ tăng trưởng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
增›
⺌›
⺍›
小›
幅›
长›