Đọc nhanh: 贩 (phiến.phán). Ý nghĩa là: buôn bán; buôn; bán, người buôn; con buôn; lái buôn; người đi buôn; người buôn bán; tiểu thương; người bán hàng. Ví dụ : - 他贩鱼为生。 Anh ta bán cá kiếm sống.. - 我们贩一批盐过去吧。 Chúng ta cũng bán một lô muối qua đó nhé.. - 这个贩是个老实人。 Người buôn này là người thật thà.
贩 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. buôn bán; buôn; bán
(商人) 买货
- 他 贩鱼 为生
- Anh ta bán cá kiếm sống.
- 我们 贩 一批 盐 过去 吧
- Chúng ta cũng bán một lô muối qua đó nhé.
贩 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người buôn; con buôn; lái buôn; người đi buôn; người buôn bán; tiểu thương; người bán hàng
贩卖东西的人
- 这个 贩是 个 老实人
- Người buôn này là người thật thà.
- 每个 贩 都 想 多 赚点 钱
- Mội một người buôn hàng đều muốn kiếm nhiều tiền hơn.
- 那个 贩在 市场 里 很 有名
- Người buôn đó rất nổi tiếng ở trong chợ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贩
- 毒贩 名叫 戈尔曼
- Đại lý Meth tên là Gorman.
- 毒贩 被 人 生吞活剥
- Hình ảnh của một tên buôn ma túy khi hắn bị ăn thịt.
- 有人 将 工业 用油 混充 食用油 贩售 , 真是 黑心肠
- Nhiều người dùng dầu đã qua sử dụng để lừa bán, đúng là lòng dạ hiểm ác
- 惠斯勒 因为 贩毒 被 逮捕 过
- Tiếng huýt sáo vì cocaine.
- 有 的 小贩 漫天要价 , 坑骗 外地 游客
- Có những người buôn bán hét giá trên trời, lừa gạt khách từ nơi khác đến.
- 牲口 贩子
- người buôn gia súc
- 每个 贩 都 想 多 赚点 钱
- Mội một người buôn hàng đều muốn kiếm nhiều tiền hơn.
- 那个 贩在 市场 里 很 有名
- Người buôn đó rất nổi tiếng ở trong chợ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
贩›