Đọc nhanh: 小小说 (tiểu tiểu thuyết). Ý nghĩa là: viễn tưởng chớp nhoáng.
小小说 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. viễn tưởng chớp nhoáng
flash fiction
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小小说
- 与其 无法 言说 , 不如 一小 而 过 与其 无法 释怀 , 不如 安然 自若
- Thà mỉm cười cho qua còn hơn không lời giải đáp Thà an nhiên bình lặng còn hơn cánh cánh trong lòng
- 《 古 小说 钩沉 》
- đi sâu nghiên cứu "tiểu thuyết cổ".
- 不妨 说来听听 让 我 这 一 小女子 长长 见识
- Không bằng nói mọi người nghe, để tôi nhận ra .
- 他 买 了 一部 小说
- Anh ấy đã mua một cuốn tiểu thuyết.
- 《 西游记 》 是 神话 小说
- "Tây Du Ký" là một tiểu thuyết thần thoại.
- 他 打算 写 一部 小说 , 正在 搜集 材料
- Anh ấy dự định viết một bộ tiểu thuyết, hiện đang thu thập tư liệu.
- 他 大声 说话 吓坏 了 小孩
- Anh ấy nói to khiến trẻ con sợ hãi.
- 且 听 下回分解 ( 章回小说 用语 )
- hãy xem hồi sau sẽ rõ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺌›
⺍›
小›
说›