Đọc nhanh: 小媳妇 (tiểu tức phụ). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) túi đấm, (cũ) cô dâu trẻ con, tình nhân.
小媳妇 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) túi đấm
(fig.) punching bag
✪ 2. (cũ) cô dâu trẻ con
(old) child bride
✪ 3. tình nhân
mistress
✪ 4. phụ nữ trẻ kết hôn
young married woman
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小媳妇
- 他们 小两口 恩恩爱爱 夫唱妇随
- Hai người họ tình cảm mặn nồng, phu xướng phụ tuỳ.
- 好 ( 不 ) 容易 才 娶 上 媳妇 , 你 该 好好 地 宠爱 她
- Không dễ mới lấy được vợ, bạn nên chiều chuộng cô ấy vào nhé..
- 大妈 看到 这 未来 的 儿媳妇 , 打 心眼儿 里 高兴
- Bà mẹ nhìn thấy cô con dâu tương lai, trong lòng cảm thấy vui mừng.
- 这 家里 有 三房 儿媳妇
- Gia đình này có ba người con dâu.
- 刚 过门 的 新媳妇
- dâu mới cưới về nhà chồng.
- 两房 儿媳妇
- hai người con dâu
- 他 的 儿媳妇 是 医生
- Con dâu của ông ấy là bác sĩ.
- 不过 俗话说 的 好 丑 媳妇 总得 见 公婆 两女 最终 还是 走 了 进去
- Nhưng mà, tục ngữ nói cái kim trong bọc lâu ngày cũng lòi ra, hai người phụ nữ ấy cuối cùng cũng bước vào
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
妇›
媳›
⺌›
⺍›
小›