Đọc nhanh: 小压机 (tiểu áp cơ). Ý nghĩa là: máy ép nhỏ (Nhà máy gạch).
小压机 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. máy ép nhỏ (Nhà máy gạch)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小压机
- 你 帮 他们 生小孩 还 加赠 索尼 PS 游戏机 ?
- Bạn sẽ bế con của họ và mua cho chúng một chiếc Sony PlayStation?
- 你 必须 提前 两 小时 到达 机场
- Bạn phải đến sân bay trước ít nhất hai giờ.
- 他 不 小心 把 手机 屏幕 摔碎 了
- Anh ấy vô tình làm vỡ màn hình điện thoại rồi.
- 人口 越 少 压力 越小
- Nhân khẩu càng ít áp lực càng nhỏ.
- 乘客 至迟 应 在 班机 起飞前 一 小时 办理 登机 手续
- Hành khách nên làm thủ tục ít nhất một giờ trước khi chuyến bay khởi hành
- 动作 倒错 , 失误 动作 一种 如 口误 等 被 认为 能 揭示 潜意识 动机 的 小 错误
- Những hành động lỗi lầm, như nói nhầm, được coi là những lỗi nhỏ có thể tiết lộ những động cơ tiềm tàng của tiềm thức.
- 压力 极小 无需 担心
- Áp lực rất nhỏ không cần lo lắng.
- 她 的 手机 有点儿 小
- Điện thoại của cô ấy hơi nhỏ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
压›
⺌›
⺍›
小›
机›