Đọc nhanh: 过筛 (quá si). Ý nghĩa là: lọc; sàng (Nhà máy gạch). Ví dụ : - 他们的配送员都没有经过筛选 Họ không sàng lọc những người giao hàng.
过筛 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lọc; sàng (Nhà máy gạch)
- 他们 的 配送 员 都 没有 经过 筛选
- Họ không sàng lọc những người giao hàng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过筛
- 黄河 曲曲弯弯 地 流过 河套
- Hoàng Hà uốn khúc chảy qua Hà Sáo.
- 一支 箭 突然 飞 了 过来
- Một mũi tên đột nhiên bay tới.
- 一时间 方良 悔过自责 外加 检讨
- Có khoảng thời gian , Phương Lương tự trách bản thân mình, ăn năm hối cải
- 一家人 就 靠 吃 树皮 草根 度过 了 饥荒
- Gia đình sống sót qua nạn đói nhờ ăn vỏ cây và rễ cỏ.
- 一切办法 也 试过 了
- Mọi cách cũng đã thử qua rồi.
- 一声 惊雷 过 後 狂风暴雨 突然 袭 来
- Sau một tiếng sấm đột ngột, gió mạnh và mưa bão đột ngột tấn công.
- 筛选 的 过程 很 复杂
- Quá trình sàng lọc rất phức tạp.
- 他们 的 配送 员 都 没有 经过 筛选
- Họ không sàng lọc những người giao hàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
筛›
过›