Đọc nhanh: 小人书 (tiểu nhân thư). Ý nghĩa là: sách thiếu nhi; truyện tranh thiếu nhi; liên hoàn họa (chỉ những bộ truyện tranh cổ truyền trong xã hội Trung Quốc xuất hiện vào đầu thế kỉ 20 và được coi như là tiền thân của manhua.). Ví dụ : - 我买了一张世界地图还有一些小人书。 Tôi mua một tấm bản đồ và một vài cuốn truyện tranh.. - 郭同学一边看小人书一边吃炒粉。 Bạn học Quách một bên đọc truyện tranh một bên ăn mì xào.. - 我给那孩子买了本小人书。 Tôi mua cho đứa trẻ một cuốn truyện tranh.
小人书 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sách thiếu nhi; truyện tranh thiếu nhi; liên hoàn họa (chỉ những bộ truyện tranh cổ truyền trong xã hội Trung Quốc xuất hiện vào đầu thế kỉ 20 và được coi như là tiền thân của manhua.)
一般指连环画。连环画是一种古老的中国传统艺术,在宋朝印刷术普及后最终成型。 现在通称的连环画,兴起于二十世纪初叶,根据文学作品、民间故事、历史故事。
- 我 买 了 一张 世界地图 还有 一些 小人书
- Tôi mua một tấm bản đồ và một vài cuốn truyện tranh.
- 郭 同学 一边 看 小人书 一边 吃 炒粉
- Bạn học Quách một bên đọc truyện tranh một bên ăn mì xào.
- 我 给 那 孩子 买 了 本 小人书
- Tôi mua cho đứa trẻ một cuốn truyện tranh.
- 这本 小人书 粗看 一回 有点 意思
- Cuốn truyện tranh này thoạt nhìn rất thú vị.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小人书
- 不起眼儿 的 小人物
- người bé nhỏ hèn mọn; nhân vật phụ xoàng xĩnh
- 书中 讲述 了 人生 的 大体
- Trong sách nói về những nguyên tắc lớn trong cuộc sống.
- 郭 同学 一边 看 小人书 一边 吃 炒粉
- Bạn học Quách một bên đọc truyện tranh một bên ăn mì xào.
- 我 给 那 孩子 买 了 本 小人书
- Tôi mua cho đứa trẻ một cuốn truyện tranh.
- 这本 小人书 粗看 一回 有点 意思
- Cuốn truyện tranh này thoạt nhìn rất thú vị.
- 书店 里 不止 有 小说
- Tiệm sách không chỉ có tiểu thuyết.
- 事无大小 , 都 有人 负责
- Bất luận việc to việc nhỏ, đều có người chịu trách nhiệm.
- 我 买 了 一张 世界地图 还有 一些 小人书
- Tôi mua một tấm bản đồ và một vài cuốn truyện tranh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
书›
人›
⺌›
⺍›
小›