Đọc nhanh: 小人儿书 (tiểu nhân nhi thư). Ý nghĩa là: truyện tranh liên hoàn.
小人儿书 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. truyện tranh liên hoàn
装订成册的连环画
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小人儿书
- 不起眼儿 的 小人物
- người bé nhỏ hèn mọn; nhân vật phụ xoàng xĩnh
- 大人 说话 , 小孩儿 别 插嘴
- người lớn nói chuyện trẻ con không được chen vào.
- 无论 老人 , 小孩儿 去 买 东西 , 他 从不 亏秤
- bất kể là người già hay trẻ nhỏ đi mua hàng, anh ấy cũng không cân thiếu.
- 匪徒 把 小孩儿 劫去 做 人质
- Bọn cướp bắt cóc trẻ em làm con tin.
- 我 给 那 孩子 买 了 本 小人书
- Tôi mua cho đứa trẻ một cuốn truyện tranh.
- 去 人 多 的 地方 , 要 小心 小偷儿 !
- Khi đến nơi đông người, hãy cẩn thận với kẻ trộm!
- 我 买 了 一张 世界地图 还有 一些 小人书
- Tôi mua một tấm bản đồ và một vài cuốn truyện tranh.
- 他 那个 人 坏心眼 挺 多 的 , 你 一定 要 小心 一点儿
- anh ta có nhiều ý đồ xấu, cậu nhất định phải cẩn thận 1 chút.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
书›
人›
儿›
⺌›
⺍›
小›