小于 xiǎoyú
volume volume

Từ hán việt: 【tiểu ư】

Đọc nhanh: 小于 (tiểu ư). Ý nghĩa là: ít hơn; nhỏ hơn. Ví dụ : - 他们的直径都小于一毫米 Đường kính của chúng đều nhỏ hơn một milimet.. - 这个数字小于十。 Chữ số này nhỏ hơn 10.. - 在考试中你的分数必须小于或等于100。 Trong kỳ thi, điểm của bạn chắc chắn phải ít hơn hoặc bằng 100.

Ý Nghĩa của "小于" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

小于 khi là Giới từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ít hơn; nhỏ hơn

一个数值比另一个数值小

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen de 直径 zhíjìng dōu 小于 xiǎoyú 毫米 háomǐ

    - Đường kính của chúng đều nhỏ hơn một milimet.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 数字 shùzì 小于 xiǎoyú shí

    - Chữ số này nhỏ hơn 10.

  • volume volume

    - zài 考试 kǎoshì zhōng de 分数 fēnshù 必须 bìxū 小于 xiǎoyú huò 等于 děngyú 100 fēn

    - Trong kỳ thi, điểm của bạn chắc chắn phải ít hơn hoặc bằng 100.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 价格 jiàgé 小于 xiǎoyú 市场 shìchǎng shàng 其他 qítā 同类产品 tónglèichǎnpǐn de 价格 jiàgé

    - Mức giá này thấp hơn so với các sản phẩm tương tự khác trên thị trường.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小于

  • volume volume

    - 出身 chūshēn 一个 yígè xiǎo 资产阶级 zīchǎnjiējí 家庭 jiātíng

    - Anh ấy có nguồn gốc từ một gia đình tầng lớp nhỏ cư dân tư sản.

  • volume volume

    - xiǎo míng 非常 fēicháng 善于 shànyú 应酬 yìngchóu

    - Tiểu Minh rất giỏi xã giao.

  • volume volume

    - 小时 xiǎoshí 等于 děngyú 六十 liùshí 分钟 fēnzhōng

    - Một giờ bằng sáu mươi phút.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 直径 zhíjìng dōu 小于 xiǎoyú 毫米 háomǐ

    - Đường kính của chúng đều nhỏ hơn một milimet.

  • volume volume

    - 属于 shǔyú 任何 rènhé 一个 yígè 小圈子 xiǎoquānzi

    - Cô ấy không tham gia vào bất kỳ nhóm nào.

  • volume volume

    - 只不过 zhǐbùguò shì 一部 yībù 关于 guānyú 沙滩排球 shātānpáiqiú de 电视剧 diànshìjù zhōng de xiǎo 配角 pèijué

    - cô có một vai phụ trong một bộ phim truyền hình về bóng chuyền bãi biển.

  • volume volume

    - 居于 jūyú jiān 小屋 xiǎowū

    - Cô ấy ở trong căn phòng nhỏ đó.

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài 小住 xiǎozhù 朋友家 péngyoujiā

    - Cô ấy đang ở lại một chút tại nhà bạn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhị 二 (+1 nét)
    • Pinyin: Xū , Yú
    • Âm hán việt: Hu , Vu , Ư
    • Nét bút:一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MD (一木)
    • Bảng mã:U+4E8E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiǎo
    • Âm hán việt: Tiểu
    • Nét bút:丨ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:NC (弓金)
    • Bảng mã:U+5C0F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao