Đọc nhanh: 小于 (tiểu ư). Ý nghĩa là: ít hơn; nhỏ hơn. Ví dụ : - 他们的直径都小于一毫米 Đường kính của chúng đều nhỏ hơn một milimet.. - 这个数字小于十。 Chữ số này nhỏ hơn 10.. - 在考试中,你的分数必须小于或等于100分。 Trong kỳ thi, điểm của bạn chắc chắn phải ít hơn hoặc bằng 100.
小于 khi là Giới từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ít hơn; nhỏ hơn
一个数值比另一个数值小
- 他们 的 直径 都 小于 一 毫米
- Đường kính của chúng đều nhỏ hơn một milimet.
- 这个 数字 小于 十
- Chữ số này nhỏ hơn 10.
- 在 考试 中 , 你 的 分数 必须 小于 或 等于 100 分
- Trong kỳ thi, điểm của bạn chắc chắn phải ít hơn hoặc bằng 100.
- 这个 价格 小于 市场 上 其他 同类产品 的 价格
- Mức giá này thấp hơn so với các sản phẩm tương tự khác trên thị trường.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小于
- 他 出身 于 一个 小 资产阶级 家庭
- Anh ấy có nguồn gốc từ một gia đình tầng lớp nhỏ cư dân tư sản.
- 小 明 非常 善于 应酬
- Tiểu Minh rất giỏi xã giao.
- 一 小时 等于 六十 分钟
- Một giờ bằng sáu mươi phút.
- 他们 的 直径 都 小于 一 毫米
- Đường kính của chúng đều nhỏ hơn một milimet.
- 她 不 属于 任何 一个 小圈子
- Cô ấy không tham gia vào bất kỳ nhóm nào.
- 她 只不过 是 一部 关于 沙滩排球 的 电视剧 中 的 小 配角
- cô có một vai phụ trong một bộ phim truyền hình về bóng chuyền bãi biển.
- 她 居于 那 间 小屋
- Cô ấy ở trong căn phòng nhỏ đó.
- 她 正在 小住 于 朋友家
- Cô ấy đang ở lại một chút tại nhà bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
于›
⺌›
⺍›
小›