Đọc nhanh: 小姑 (tiểu cô). Ý nghĩa là: em gái của chồng, chị dâu, mụ o. Ví dụ : - 这个小姑娘生得十分秀丽。 cô bé này xinh đẹp thanh tú vô cùng.. - 小姑娘有一双明亮的眼睛。 cô gái có đôi mắt sáng ngời.. - 这小姑娘有两只又大又水灵的眼睛。 cô bé này có đôi mắt vừa to vừa đẹp.
小姑 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. em gái của chồng
husband's younger sister
- 这个 小姑娘 生 得 十分 秀丽
- cô bé này xinh đẹp thanh tú vô cùng.
- 小姑娘 有 一双 明亮 的 眼睛
- cô gái có đôi mắt sáng ngời.
- 这 小姑娘 有 两只 又 大 又 水灵 的 眼睛
- cô bé này có đôi mắt vừa to vừa đẹp.
- 这 小姑娘 嘴乖 , 挺 逗人喜欢
- cô bé này ăn nói dễ thương, mọi người đều thích.
- 小姑娘 脸皮嫩 , 不肯 表演
- mặt mày cô gái trông non nớt, không thể biểu diễn được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
✪ 2. chị dâu
sister-in-law
✪ 3. mụ o
丈夫的姐姐或妹妹
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小姑
- 小姑娘 亲热 地 搂抱 小狗
- Cô bé ôm cún con trìu mến.
- 小姑娘 脸皮嫩 , 不肯 表演
- mặt mày cô gái trông non nớt, không thể biểu diễn được.
- 小姑娘 长着 两只 水灵灵 的 大 眼睛
- Cô bé với đôi mắt long lanh như sương sớm.
- 小姑娘 睁 着 水汪汪 的 大 眼睛 , 好奇 地 看着 我
- cô bé giương đôi mắt to, sáng long lanh, nhìn tôi một cách tò mò.
- 这个 小姑娘 长得 很 端正
- Cô gái nhỏ này lớn lên rất đoan trang.
- 她 是 一个天 真的 小姑娘
- Cô ấy là một cô bé ngây thơ.
- 小姑娘 的 脸蛋儿 红得 像 苹果
- hai má của cô gái ửng hồng như hai quả táo.
- 两个 小伙子 都 在 追 这位 姑娘
- hai chàng trai đang theo đuổi một cô gái.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
姑›
⺌›
⺍›
小›