Đọc nhanh: 长幼尊卑 (trưởng ấu tôn ti). Ý nghĩa là: già trẻ lớn bé.
长幼尊卑 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. già trẻ lớn bé
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长幼尊卑
- 他常训 弟弟 尊重 长辈
- Anh ấy thường dạy bảo em trai tôn trọng người lớn.
- 尊老爱幼 是 中国 的 传统
- Kính già yêu trẻ là truyền thống của Trung Quốc.
- 年 尊辈长
- tuổi cao thứ bậc cao; các bậc tuổi cao.
- 自卑 是 成长 过程 中 的 一部分
- Tự ti là một phần của sự trưởng thành.
- 我们 应该 坚决 反对 男尊女卑 的 思想
- Chúng ta nên kiên quyết phản đối tư tưởng trọng nam khinh nữ
- 你 应该 对 长辈 和 上级 尊重 些
- Bạn nên tôn trọng người lớn tuổi và cấp trên một chút.
- 我们 要 尊敬 长者
- Chúng ta phải tôn trọng người lớn tuổi.
- 他 是 我 的 尊长
- Anh ấy là tôn trưởng của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卑›
尊›
幼›
长›